Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Việt - Việt
giật thột
|
động từ
giật mình
Và quái lạ, linh cảm về một điều gì bất hạnh đang lấp ló ở đâu đó sẽ đột ngột xuất hiện và bứt anh ra khỏi niềm say mê của anh, khiến anh lắm lúc bỗng giật thột mình. (Ma Văn Kháng)